Giải Thích Thuật Ngữ trong daosaigon.org
Do tính biểu tượng và do lịch sử phong trào tại Việt Nam, có một số thuật ngữ đăc trưng. Dưới đây là các thuật ngữ được dùng phổ biến trong daosaigon.org để đọc giả tiện tham chiếu khi đang đọc.
Thuật ngữ | Từ tiếng Anh
Chú thích của daosaigon.org |
Ấu sinh | Cub scout
Sói con, hướng đạo sinh trong độ tuổi 7-10 |
Ấu trưởng | Cub scout leader, Akela
Huynh trưởng lãnh đạo và điều hành Ấu đoàn |
B-P | Viết tắt từ chữ Robert Stephenson Smyth Baden Powell Một tướng lãnh người Anh, người sáng lập phong trào Hướng Đạo |
Cố vấn chuyên hiệu | Merit badge counselor
Là người hướng dẫn cho hướng đạo sinh các yêu cầu của một chuyên hiệu và cách đạt được nó |
Chánh tuần trưởng | Champion/captain
Lãnh đạo trẻ tuổi cao nhất của kha sinh trong kha đoàn |
Chương trình thăng tiến cá nhân | Scout’s Advancement
Chương trình thăng tiến cá nhân có hệ thống của phong trào Hướng Đạo |
Chuyên hiệu | Merit Badge
Là một huy hiệu đặc trưng của một loại kỹ năng chuyên môn mà muốn đạt được, hướng đạo sinh phải am tường lý thuyết và đạt độ thành thạo nhất định trong thực hành |
Chương trình ngành thiếu | Boy scouting program
Chương trình hướng đạo ngành Thiếu (nam), dành cho các thiếu sinh tuổi từ 11-15 tuổi |
Đạo | District
Một đơn vị hướng đạo gồm nhiều liên đoàn. Thời trước, ở vùng sơn cước miền Bắc Việt Nam, đạo chỉ một quận |
Đạo trưởng | Ủy viên đứng đầu hội đồng đạo, lãnh đạo và điều hành đạo |
Đoàn | Một đơn vị hướng đạo cơ bản có khoảng vài mươi hướng đạo sinh có người lớn đứng ra lãnh đạo và hướng dẫn
Gồm có ấu đoàn, thiếu đoàn, kha đoàn, tráng đoàn. Cách thức vận hành đoàn mô tả trong chương trình ngành, và sổ tay sinh hoạt ngành |
Đoàn trưởng | Huynh trưởng được huấn luyện, lãnh đạo và điều hành một đoàn |
Đoàn phó | Huynh trưởng được huấn luyện, phụ tá cho đoàn trưởng trong việc lãnh đạo và điều hành một đoàn |
Đội | Patrol
Một nhóm 4-8 em trong độ tuổi 11-15 sinh hoạt với nhau do một đội trưởng lãnh đạo. Đội vận hành theo hệ thống hàng đội |
Đội trưởng | Patrol leader |
Đội trưởng nhất | Senior patrol leader
Lãnh đạo trẻ tuổi cao nhất của thiếu sinh |
Hướng Đạo | Scouting
Là một phong trào giáo dục thanh thiếu niên, một hệ thống giáo dục, một lý tưởng sống. Từ “đạo” trong chữ hướng đạo nghĩa là “đường”. Từ “hướng” trong chữ hướng đạo nghĩa là “hướng dẫn”. Từ “scouting” có nghĩa gốc là dẫn đường, trinh sát |
Hướng Đạo Việt Nam | Tổ chức của Phong trào Hướng Đạo tại Việt Nam |
Hướng đạo sinh | Scout
Lành những thanh thiếu niên gia nhập phong trào Hướng Đạo, sinh hoạt và chấp nhận tuân thủ những quy định của phong trào. Hướng đạo sinh chơi và nhận sự giáo dục |
Huy hiệu rừng | Wood badge
Một huy hiệu của tổ chức phong trào Hướng Đạo, có giá trị toàn cầu, trao cho người lớn hoàn thành chương huấn luyện tương ứng |
Huynh trưởng | Scouter
Là những người lớn, đã được huấn luyện về phương pháp hướng đạo, có kinh nghiệm nhất định, và đang giữ một vai trò nào đó trong đơn vị hướng đạo. Huynh trưởng trong phong trào là người làm việc, có trách nhiệm giáo dục các hướng đạo sinh. |
Hội đồng đội trưởng | Patrol leader’s council
Gồm đội trưởng nhất và các đội trưởng trong đoàn, dưới sự cố vấn của đoàn trưởng và các đoàn phó. |
Hội đồng đạo | Là một nhóm các ủy viên điều hành đạo (Sài Gòn), đứng đầu là ủy viên đạo trưởng |
Kế hoạch sinh hoạt đơn vị | Unit schedule of activities
Là bảng kế hoạch dài hạn các hoạt động của đơn vị, thường là trong một năm, được lên lịch chi tiết từng tháng |
Kha sinh | Senior scout, crew, venture
Hướng đạo sinh trong độ tuổi 14-17, chơi theo Chương trình ngành Kha |
Kha trưởng | Venture leader
Huynh trưởng trong vai trò người lớn lãnh đạo và điều hành một kha đoàn |
Kỹ năng hướng đạo | Scoutcraft
Bao gồm các kiến thức và kỹ năng cần thiết trong hướng đạo như: cắm trại, thủ công trại, nấu nướng, tạo tác tiền phong, cứu thương, mưu sinh thoát hiểm, quan sát, xác định phương hướng, đọc bản đồ, truyền tin, nghề rừng .v.v. |
Phong nhậm | Installation
Nghi thức trao một chức vụ mới cho một huynh trưởng hay một hướng đạo sinh |
Sói con | Cub scout
Tên gọi khác của ấu sinh |
Tạo tác tiền phong | Pioneering
Kỹ thuật tạo tác trên vùng đất mới, bao gồm: mở đường, làm cầu, dựng nhà, trắc địa, vẽ bản đồ . . . |
Xuất du
|
Hiking
Là hoạt động đi bộ đường dài có chủ đích, vừa rèn luyện thể chất vừa giải trí vừa khám phá các điều mới lạ. |
Thiếu trưởng | Troop leader
Huynh trưởng lãnh đạo và điều hành thiếu đoàn |
Tráng sinh | Rover scout
Hướng đạo sinh trong độ tuổi 18-25 sinh hoạt hướng đạo với nhau theo Chương trình ngành Tráng |
Tráng trưởng | Rover scout advisor
Huynh trưởng lãnh đạo và điều hành một tráng đoàn |
Toán | Team
Một nhóm 4-10 em tráng sinh trong độ tuổi 18-25 tuổi, sinh hoạt hướng đạo với nhau theo Chương trình ngành Tráng. Toán vận hành theo hệ thống hàng đội |
Tuần | Venture patrol, crews
Tuần vận hành theo hệ thống hàng đội |
Tuần trưởng | Crew leader, venture patrol leader
Lãnh đạo của một tuần kha |
Tuyên hứa | Investiture
Nghi thức công nhận một cá nhân trở thành thành viên chính thức của phong trào Hướng Đạo. |